Học thành ngữ với từ \'ear\' cùng trung tâm anh ngữ Amber

Member
Bài viết
48
Điểm tương tác
0
Điểm
6
Hôm nay Amber BMT sẽ cùng các bạn Học tiếng anhvới thành ngữ \'ear\' nhé!
1. Falls on the deaf ears
Ví dụ: Jennifer suggested that John should get a job, but he fell on deaf ears.
(Jennifer gợi ý John nên kiếm một công việc nhưng anh ấy bỏ ngoài tai).
2. Go in one ear and out the other
Ví dụ: Everything I say to you seems to go in one ear and out the other.
(Những gì tôi nói với bạn dường như vào tài này ra tai nọ).
3. Smile/grin/beam from ear to ear
Ví dụ: She was grinning from ear to ear as she passed the exam.
(Cô ấy cười toe toét đến tận mang tai vì vượt qua bài kiểm tra).
4. Be up to your ears in sth
Ví dụ: We're up to our ears in finding documents at the moment.
(Hiện, chúng tôi bận ngập đầu ngập cổ với việc tìm tài liệu).
5. Lend an ear (to sb/sth)
Ví dụ: Whenever I have a problem, I often talk to Rose. She always lends an ear.
(Mỗi khi tôi có vấn đề gì, tôi thường tâm sự với Rose. Cô ấy luôn luôn lắng nghe một cách chân thành).
6. Be all ears
Ví dụ: Tell us about your story! We are all ears.
(Hãy kể cho chúng em nghe về câu chuyện của cô! Chúng em muốn nghe lắm rồi đây)
Nếu bạn đang cần tư vấn . Hãy inbox ngay cho chúng tôi nhé
.Hotline: 0262 3863 333
Fanpage: Anh ngữ quốc tế Amber
Website: amberenglish.edu.vn
 

Thống kê diễn đàn

Chủ đề
164,070
Bài viết
189,639
Thành viên
196,301
Thành viên mới nhất
99okcooking

Quảng cáo

Hosting tốt nhất dành cho SEO

Thống kê diễn đàn

Chủ đề
164,070
Bài viết
189,639
Thành viên
196,301
Thành viên mới nhất
99okcooking

Quảng cáo

Hosting tốt nhất dành cho SEO
Bên trên