Xem thêm:
học tiếng nhật trực tuyến miễn phí
cách phát âm tiếng nhật
cách học tiếng nhật cơ bản
君は僕の知っている中で最も美しい女性だ.
Trong số những người anh biết, em là người con gái đẹp nhất.
きれいな目をしているね.
Em có đôi mắt rất đẹp
君に夢中なんだ.
Em luôn ngập tràn tâm trí anh
君に会っていなかったらよかったんだが…
Nếu không gặp em thì tốt biết bao, đáng tiếc là…
君は僕の好みのタイプなんだ.
Em là tuýp người mà anh thích.
君は僕を幸せな気持ちにさせてくれるよ.
Em mang lại cho anh cảm giác được hạnh phúc.
君と知り合えて幸せだよ.
Được biết em thật là hạnh phúc
やさしいね.
Anh (em) thật tốt bụng
色っぽいね。
Em thật hấp dẫn!
手をつないで歩こう.
Mình nắm tay nhau đi nhé?
手をつないでもいい?
Anh cầm tay em được không?
君はきれいだ.
Em đẹp lắm.
君が全てだ.
Với anh em là tất cả
僕は君のものだ.
Anh là của em.
君なしでは生きられないんだ.
Không có em, anh không thể sống nổi.
もっと僕に近づいてくれ。
Lại gần anh hơn đi.
僕は君のことで頭がいっぱいなんだ.
Trong tâm trí anh ngập tràn hình ảnh của em
君のような人は世界に二人いない。
Người như em thì trên thế giới này không có hai.
君のためなら何も惜しくないよ.
Nếu là vì em, anh không tiếc bất cứ gì.
きつく抱いてくれ。
Ôm chặt anh (em) đi.
君を好きにならずにいられないんだ。
Anh thích em không chịu được!!!
こんな気持ちになったのは初めてだ。
Lần đầu tiên anh mới có cảm giác như thế này.
結婚してくれますか。
Em lấy anh nhé?
君を愛しているけど結婚はできないんだよ。
Anh yêu em nhưng không thể cưới em.
僕には君しかいないんだ。
Anh chỉ có mỗi mình em.
永遠に君を愛するよ。
Anh sẽ yêu em mãi mãi.
僕はいつも本心を話しているよ。
Lúc nào anh cũng nói thật lòng với em (Kinh điển của nói dối :v)
私が好きなら私の犬も可愛がれ.
Nếu yêu em, anh cũng phải thương cả con
học tiếng nhật trực tuyến miễn phí
cách phát âm tiếng nhật
cách học tiếng nhật cơ bản
君は僕の知っている中で最も美しい女性だ.
Trong số những người anh biết, em là người con gái đẹp nhất.
きれいな目をしているね.
Em có đôi mắt rất đẹp
君に夢中なんだ.
Em luôn ngập tràn tâm trí anh
君に会っていなかったらよかったんだが…
Nếu không gặp em thì tốt biết bao, đáng tiếc là…
君は僕の好みのタイプなんだ.
Em là tuýp người mà anh thích.
君は僕を幸せな気持ちにさせてくれるよ.
Em mang lại cho anh cảm giác được hạnh phúc.
君と知り合えて幸せだよ.
Được biết em thật là hạnh phúc
やさしいね.
Anh (em) thật tốt bụng
色っぽいね。
Em thật hấp dẫn!
手をつないで歩こう.
Mình nắm tay nhau đi nhé?
手をつないでもいい?
Anh cầm tay em được không?
君はきれいだ.
Em đẹp lắm.
君が全てだ.
Với anh em là tất cả
僕は君のものだ.
Anh là của em.
君なしでは生きられないんだ.
Không có em, anh không thể sống nổi.
もっと僕に近づいてくれ。
Lại gần anh hơn đi.
僕は君のことで頭がいっぱいなんだ.
Trong tâm trí anh ngập tràn hình ảnh của em
君のような人は世界に二人いない。
Người như em thì trên thế giới này không có hai.
君のためなら何も惜しくないよ.
Nếu là vì em, anh không tiếc bất cứ gì.
きつく抱いてくれ。
Ôm chặt anh (em) đi.
君を好きにならずにいられないんだ。
Anh thích em không chịu được!!!
こんな気持ちになったのは初めてだ。
Lần đầu tiên anh mới có cảm giác như thế này.
結婚してくれますか。
Em lấy anh nhé?
君を愛しているけど結婚はできないんだよ。
Anh yêu em nhưng không thể cưới em.
僕には君しかいないんだ。
Anh chỉ có mỗi mình em.
永遠に君を愛するよ。
Anh sẽ yêu em mãi mãi.
僕はいつも本心を話しているよ。
Lúc nào anh cũng nói thật lòng với em (Kinh điển của nói dối :v)
私が好きなら私の犬も可愛がれ.
Nếu yêu em, anh cũng phải thương cả con